Thành phần : Tiropramide HCl 100 mg
Đặc tính : Dẫn xuất
của tyrosin, có tác dụng chống co thắt trên cơ trơn do bệnh lý, làm tăng nồng độ
AMP vòng (cAMP) trong tế bào cơ trơn do ức chế thoái biến cAMP, làm tăng gắn kết
ion calci vào lưới nội cơ tương, làm giảm nồng độ calci nội bào, ngăn chặn sự
tương tác của chúng với các protein gây co thắt trong tế bào cơ trơn, không tác
động lên thần kinh trung ương, không gây ức chế đối giao cảm, ít độc tính hơn
papaverine.
Chỉ định :
- Co thắt dạ dày ruột, hội chứng ruột kích thích.
- Cơn đau quặn mật và các trường hợp co thắt đường mật như sỏi túi mật,
viêm túi mật, viêm đường mật.
- Cơn đau quặn thận và các trường hợp co thắt đường niệu-sinh dục như sỏi
thận, sỏi niệu quản, viêm bể thận, viêm bàng quang.
- Co
thắt tử cung như đau bụng kinh, doạ sẩy thai, cơn co cứng tử cung.
Liều lượng và cách dùng : Liều
thông thường ở người lớn là 100 mg x 2 – 3 lần/ngày, uống cùng hoặc không cùng
với thức ăn. Liều lượng có thể thay đổi theo tuổi và triệu chứng
Dạng bào chế : Viên
nén bao phim
Đóng gói : Hộp 10
vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng : 36 tháng
Khuyến cáo:- Thuốc
này chỉ dùng theo sự kê đơn của thầy thuốc.
- Thông tin chi tiết vui lòng xem tờ hướng dẫn sử dụng. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
- Tránh xa tầm tay trẻ em.
- Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ý kiến bác sĩ.
fucoidan nhat ban thuoc tri ung thu