Thành phần : Meropenem (trihydrate) 0,5 g hoặc 1 g
Đặc tính : Kháng
sinh nhóm carbapenem, có tác động kháng khuẩn do ức chế sinh tổng hợp thành tế
bào vi khuẩn bằng cách gắn vào các protein gắn kết với penicillin (PBPs).
Chỉ định :
-
Nhiễm khuẩn ở người lớn và trẻ em trên 3 tháng tuổi
do các vi khuẩn nhạy cảm gây ra như nhiễm khuẩn trong ổ bụng, viêm màng não, nhiễm
khuẩn da và mô mềm, nhiễm khuẩn đường hô hấp, nhiễm khuẩn máu, nhiễm khuẩn
đường niệu.
- Điều trị theo kinh nghiệm các
nghi ngờ nhiễm khuẩn ở người lớn bị sốt giảm bạch cầu.
Liều lượng và cách dùng :
Tiêm thuốc đường tĩnh mạch hoặc truyền tĩnh mạch.
- Người lớn:
§ Nhiễm khuẩn (trong ổ bụng, đường hô hấp, máu, đường niệu) và nghi ngờ
nhiễm khuẩn ở người lớn bị sốt giảm bạch cầu: 1 g mỗi 8 giờ.
§ Viêm màng não: 40 mg/kg mỗi 8 giờ (tối đa 6 g/ngày).
§ Nhiễm khuẩn da và mô mềm: 500 mg mỗi 8 giờ.
- Trẻ trên 3 tháng tuổi
và dưới 50 kg:
§ Nhiễm khuẩn trong ổ bụng, đường hô hấp, máu và đường niệu: 20 mg/kg mỗi
8 giờ.
§ Viêm màng não: 40 mg/kg mỗi 8 giờ (tối đa 6 g/ngày).
§ Nhiễm khuẩn da và mô mềm: 10 mg/kg mỗi 8 giờ.
- Trẻ trên 3 tháng tuổi
và trên 50 kg: liều giống người lớn.
- Suy thận: Điều chỉnh theo độ thanh thải creatinin (ClCr). Dùng thêm một liều
thông thường vào cuối đợt thẩm phân máu. Chưa có kinh nghiệm sử dụng trong thẩm
phân phúc mạc.
ClCr (mL/phút)
|
Liều dùng
|
26 – 50
|
Dùng liều thông thường mỗi 12 giờ.
|
10 – 25
|
Dùng một nửa liều thông thường mỗi
12 giờ.
|
< 10
|
Dùng một nửa liều thông thường mỗi
24 giờ.
|
- Suy gan: Không cần điều chỉnh liều.
- Người già: Không cần điều chỉnh liều ở
người già có chức năng thận bình thường (ClCr > 50 mL/phút).Dạng bào chế : Bột
pha tiêm
Đóng gói : Hộp 10
lọ
Hạn sử dụng : 36 tháng
Khuyến cáo:- Thuốc này chỉ dùng theo sự kê đơn của thầy thuốc.
- Thông tin chi tiết vui lòng xem tờ hướng dẫn sử dụng. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
- Tránh xa tầm tay trẻ em.
- Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ý kiến bác sĩ.
fucoidan nhat ban thuoc tri ung thu