MEDICURTAIN
Hướng
dẫn sử dụng
MÔ TẢ SẢN PHẨM
-
Dính là một mô sẹo, kết đính hai phần mô hoặc cơ
quan nên được tách biệt. Dính được phát triển khi hệ miễn dịch của cơ thể tăng
cường sản xuất mô sợi trong quá trình lành vết thương tự nhiên hoặc quá trình
đông máu đáp ứng với viêm, phẫu thuật hoặc chấn thương.
-
Dính thường xảy ra sau khi phẫu thuật. Dính thường
gây ra các biến chứng không mong muốn bao gồm đau vùng xương chậu, vô sinh, đau
hoặc tắc nghẽn hoặc hẹp cột sống có thể cần điều trị hoặc can thiệp bổ sung. Để
ngăn ngừa sự hình thành kết dính sau phẫu thuật, nên sử dụng hàng rào chống
dính, mà có thể lưu lại nơi sử dụng đủ lâu để ngăn ngừa kết dính.
-
Medicurtain là sản phẩm chống dính dạng gel, vô
trùng, không có chí nhiệt tố, trong suốt, có tính nhớt, chứa acid hyaluronic không
có nguồn gốc từ động vật và hydroxyethylstarch trong nước cất vô trùng.
-
Hyaluronic acid (HA) là một loại polysaccharide
có trong hầu hết các mô và dịch cơ thể của động vật có xương sống bao gồm cả
con người. Vì vậy, nó có tính tương hợp sinh học cao và không gây miễn dịch.
Hydroxyethylstarch (HES) là polysaccharide, chất thay thế huyết tương dung nạp
tốt được dùng để ngăn ngừa sốc do mất máu bằng cách phục hồi thể tích máu. HES
đã được sử dụng rộng rãi, độ an toàn và độc tính của nó đã được nghiên cứu và
đánh giá tốt.
-
Medicurtain dính chặt vào bề mặt của mô có đặc
tính nhầy dính tạo thành hàng rào chống dính giúp các mô liền kề tách rời trong
quá trình lành vết thương sau phẫu thuật.
-
Hiệu quả và an toàn của Medicurtain đã được chứng
minh trong các nghiên cứu tiền lâm sàng và lâm sàng được thực hiện trong các phẫu
thuật ổ bụng, sản khoa và cột sống.
-
Medicurtain được đóng gói theo nhiều thể tích
khác nhau: 1,2 mL, 2 mL và 5 mL, thuận tiện cho việc sử dụng. Medicurtain được nạp
sẵn trong ống bơm đựng trong vỉ nhựa phủ màng PE vô trùng.
-
Medicurtain ổn định trong 36 tháng khi được bảo
quản ở 2 – 8 oC.
THÀNH PHẦN
Mỗi 1 mL chứa:
-
Natri hyaluronat........................... 10
mg
-
Hydroxyethylstarch ..................... 5 mg
-
Tá dược ...................................... vừa
đủ 1 mL
CHỈ ĐỊNH/ MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG
Medicurtain được dùng để chống dính sau phẫu thuật
nội soi tử cung, ổ bụng, cột sống, tuyến giáp và phẫu thuật mũi/xoang.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Chống chỉ định Medicurtain cho các trường hợp sau:
-
Vết thương bị nhiễm trùng
-
Bệnh nhân có tiền sử quá mẫn với acid
hyaluronic, Hydroxyethylstarch và các thành phần khác có trong sản phẩm.
-
Không tiêm Medicurtain vào mạch máu.
Không nên dùng Medicurtain ở những bệnh nhân sau do
tính an toàn và hiệu quả của Medicurtain chưa được đánh giá,
-
Bênh nhân đang dùng thuốc chống đông máu
-
Bênh nhân đái tháo đường đang dùng thuốc hạ đường
huyết
-
Bênh nhân mắc bệnh tự miễn hoặc suy giảm miễn dịch.
-
Bệnh nhân mắc bệnh gan hoặc thận nặng
-
Tính an toàn và hiệu quả của Medicurtain trong
phẫu thuật nội soi hoặc bất kỳ thủ thuật nào liên quan đến rạch mổ, phẫu thuật
lấy mô hoặc cắt bỏ một phần đường tiêu hóa hoặc đường tiết niệu chưa được đánh
giá.
Bệnh nhân được khuyến cáo không nên có thai sau khi
dùng Medicurtain cho đến kỳ kinh cuối.
Tính an toàn và hiệu quả khi dùng Medicurtain chung
với các sản phẩm chống dính khác chưa được đánh giá trong các nghiên cứu lâm
sàng.
CẢNH BÁO VÀ THẬN
TRỌNG
-
Bảo quản Medicurtain ở nhiệt độ lạnh (2 – 8 oC)
-
Không dùng sản phẩm nếu bao bì đã bị mở hoặc bị
hư hỏng.
-
Không dùng sản phẩm nếu đã hết hạn sử dụng.
-
Trước khi bơm vào khoang màng bụng, nên hút hết dịch
ở vùng phẫu thuật.
-
Bơm sản phẩm bằng kỹ thuật vô trùng.
-
Không dùng chung với các sản phẩm chống dính
khác.
-
Nên dùng ngay sau khi mở bao bì sản phẩm và nên
loại bỏ phần sản phẩm còn lại không sử dụng.
-
Sản phẩm chỉ sử dụng một lần.
TÁC DỤNG BẤT
LỢI CÓ THỂ XẢY RA
Thủ thuật bơm có liên quan đến một số phản ứng bất
lợi nói chung, như nhiễm trùng, phản ứng dị ứng, đau và phản ứng viêm, ...
HƯỚNG DẪN SỬ
DỤNG
Lưu ý trước khi dùng
-
Medicurtain phải được sử dụng bởi các bác sĩ
chuyên khoa giàu kinh nghiệm
-
Thông báo cho bệnh nhân về chỉ định, kết quả dự
kiến, chống chỉ định, thận trọng và các biến chứng có thể xảy ra trước khi sử dụng
-
Kiểm tra bao bì trước khi dùng
-
Kiểm tra hạn dùng
Cách dùng
-
Hút hết dịch ở vùng phẫu thuật
-
Kiểm tra xem vùng phẫu thuật đã cầm máu hoàn
toàn.
-
Mở bao bì đóng gói của sản phẩm trong điều kiện
vô trùng. Tháo bỏ nắp ống bơm, gắn ống dẫn gel chống dính vào, chưa tháo nắp ống
dẫn.
-
Bơm một lượng vừa đủ Medicurtain lên toàn bộ
vùng phẫu thuật.
-
Loại bỏ phần còn lại trong ống bơm.
Lưu ý: Chỉ sử dụng 1 lần. Không dùng lại hay
tiệt trùng lại phần còn thừa ở trong ống bơm.
HẠN DÙNG VÀ
CÁCH BẢO QUẢN
Ngày hết hạn được chỉ định trên hộp. Bảo quản ở 2 –
8 oC
NHÀ SẢN XUẤT
SHIN POONG PHARMACEUTICAL CO., LTD.
7 Wonsi-ro, Danwon-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do, Hàn
Quốc.
Đại điện ở Châu
Âu:
KTR Europe GmbH
Mergenthalerallee 77, 65760 Frankfurt/Eschborn,
Germany.
KÍ HIỆU ĐƯỢC
DÙNG TRÊN NHÃN SẢN PHẨM
Stt
|
Mô tả
|
Kí hiệu
|
Áp dụng
|
1
|
Không dùng lại
|
|
Hộp bên ngoài, Nhãn vỉ, hướng dẫn sử dụng
|
2
|
Số lô
|
|
Hộp bên ngoài, nhãn syringe, nhãn vỉ, hướng dẫn sử
dụng
|
3
|
Ngày sản xuất
|
|
Hộp bên ngoài, nhãn syringe, nhãn vỉ, hướng dẫn sử
dụng
|
4
|
Hạn dùng
|
|
Hộp bên ngoài, nhãn syringe, nhãn vỉ, hướng dẫn sử
dụng
|
5
|
Tiệt trùng bằng ethylen oxid
|
|
Hộp bên ngoài, nhãn syringe, nhãn vỉ, hướng dẫn sử
dụng
|
6
|
Cảnh báo, tham khảo tài liệu đi kèm
|
|
Hộp bên ngoài, nhãn vỉ, hướng dẫn sử dụng
|
7
|
Nhà sản xuất
|
|
Hộp bên ngoài, nhãn syringe, nhãn vỉ, hướng dẫn sử
dụng
|
8
|
Đại diện được ủy quyền ở châu Âu
|
|
Hộp bên ngoài, hướng dẫn sử dụng
|
9
|
Giới hạn nhiệt độ (bảo quản ở 2 – 8 oC)
|
|
Hộp bên ngoài, nhãn vỉ, hướng dẫn sử dụng
|
10
|
Không dùng nếu bao bì bị hư hỏng
|
|
Hộp bên ngoài, nhãn vỉ, hướng dẫn sử dụng
|
11
|
Không tiệt trùng lại
|
|
Hộp bên ngoài, nhãn vỉ, hướng dẫn sử dụng
|
12
|
Tham khảo tờ hướng dẫn sử dụng trước khị dùng
|
|
Hộp bên ngoài, nhãn vỉ, hướng dẫn sử dụng
|